I | Cơ sở dữ liệu, các văn bản quản lý về đảm bảo chất lượng và phát triển văn hóa chất lượng |
I.1. | Xây dựng các văn bản quản lý, điều hành về công tác ĐBCL |
1. | Xây dựng kế hoạch chi tiết công tác ĐBCL của Khoa Luật năm học 2016 - 2017 | Kế hoạch chi tiết công tác ĐBCL được Chủ nhiệm Khoa kí ban hành | Bộ phận ĐBCL | Các đơn vị thuộc Khoa | 9/2016 | 9/2017 | - BP ĐBCL xây dựng kế hoạch công tác ĐBCL năm học 2014-2015 của Khoa Luật căn cứ kế hoạch nhiệm vụ công tác ĐBCL của ĐHQGHN; - Trình Lãnh đạo Khoa kí ban hành; - Nộp kế hoạch cho Thường trực HĐ ĐBCL ĐHQGHN. |
2. | Xây dựng các văn bản phục vụ công tác KĐCL và ĐBCL của Khoa Luật (Chiến lược giảng dạy và học tập CTĐT Đại học và Thạc sĩ, bản mô tả CTĐT ĐH và ThS...) | QĐ được ban hành | TT KT&ĐBCL | Các đơn vị thuộc Khoa | 9/2016 | 9/2016 | - Nghiên cứu Hướng dẫn của ĐHQGHN ; - Lập dự thảo, tham khảo các đơn vị bạn - Triển khai, hoàn thiện. - Tổng kết, đánh giá |
I.2 | Củng cố hệ thống ĐBCL và tăng cường năng lực cho cán bộ làm công tác ĐBCL |
3. | Chủ trì và phối hợp triển khai các hoạt động của Phòng Khảo thí và ĐBCLGD của Khoa Luật | Hoạt động của Phòng Khảo thí và ĐBCLGD được ổn định và hoạt động hiệu quả | TT KT&ĐBCLGD | Các đơn vị liên quan | 10/2016 | 7/2017 | - Khoa Luật có kế hoạch đầu tư các nguồn lực về cơ sở vật chất và nhân lực để P KT&ĐBCLGD hoạt động ổn định ; - Phối hợp chặt chẽ với Viện ĐBCLGD-ĐHQGHN và Cục P& KĐCLGD để tổ chức triển khai các hoạt động hiệu quả. |
4. | Cử cán bộ làm công tác ĐBCL của Khoa tham gia các buổi tập huấn và các Khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về công tác ĐBCL giáo dục đại học của ĐHQGHN, Bộ GD&ĐT và các tổ chức liên quan. | - Nhận thức của lãnh đạo và cán bộ làm công tác ĐBCL được nâng cao; - Năng lực của cán bộ làm công tác ĐBCL được nâng cao. | BP. ĐBCL | BP.ĐBCL/ Các đơn vị liên quan | 9/2016 | 9/2017 | - Cử cán bộ tham dự các buổi tập huấn và các Khóa đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu của ĐHQGHN, Bộ GD&ĐT, của Khoa và các tổ chức liên quan. |
5. | Hoàn thiện hệ thống ĐBCL của Khoa; xây dựng các văn bản quản lý thuộc công tác ĐBCL của Khoa; xây dựng và vận hành mục ĐBCL trên trang Web của Khoa | - Các văn bản quản lý thuộc công tác ĐBCL được Chủ nhiệm Khoa ký ban hành. - Các thông tin, chính sách chất lượng được công khai trên trang Web của Khoa và của ĐHQGHN. - Ban hành sổ tay ĐBCL của Khoa | BP. ĐBCL | BP.ĐBCL/ Các đơn vị liên quan | 9/2016 | 9/2017 | - Nghiên cứu các tài liệu về ĐBCL và KĐCL của ĐHQGHN ; - Xây dựng kế hoạch, lập dự thảo trình Ban CNK xem xét phê duyệt ; - Chỉnh sửa, hoàn thiện. |
II | Công tác Kiểm định chất lượng |
II.1 | Kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn của AUN, của Bộ Giáo dục & Đào tạo, của ĐHQGHN. |
6. | Thực hiện đánh giá ngoài để kiểm định chất lượng theo bộ tiêu chuẩn AUN đối với Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Luật học (bao gồm CTĐT chuẩn và CLC) | Báo cáo Tự đánh giá CTĐT bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh | P.KT&ĐBCL | Các đơn vị thuộc Khoa/Viện ĐBCLGD | 9/2016 | 10/2016 | - Xây dựng kế hoạch, lập trình Ban CNK xem xét phê duyệt ; - Triển khai thực hiện; - Tổng kết, đánh giá. |
II.2 | Kiểm định chất lượng theo Tiêu chuẩn KĐCL của ĐHQGHN | | | | | | |
7. | Thực hiện Đánh giá chất lượng đồng cấp theo định hướng bộ tiêu chuẩn AUN đối với Chương trình đào tạo Thạc sĩ Quyền con người và Quyền công dân. | Bản báo cáo Tự đánh giá chất lượng đồng cấp CTĐT | P.KT&ĐBCL | Các đơn vị thuộc Khoa/Viện ĐBCLGD | 9/2016 | 12/2016 | - Xây dựng kế hoạch, lập trình Ban CNK xem xét phê duyệt ; - Triển khai thực hiện; - Tổng kết, đánh giá. |
II.3 | Kiểm định chất lượng theo Tiêu chuẩn KĐCL của Bộ Giáo dục và đào tạo | | | | | | |
8. | Thực hiện đánh giá chất lượng theo bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Luật Kinh doanh | Bản báo cáo Tự đánh giá chất lượng CTĐT | P.KT&ĐBCL | Các đơn vị thuộc Khoa/Viện ĐBCLGD | 9/2016 | 3/2017 | - Xây dựng kế hoạch, lập trình Ban CNK xem xét phê duyệt ; - Triển khai thực hiện; - Tổng kết, đánh giá. |
III. | Hoạt động cải tiến chất lượng hậu kiểm định |
1. 99 | Xây dựng kế hoạch hậu kiểm định đối với CTĐT ngành Luật học sau đánh giá AUN để cải tiến và nâng cao chất lượng đào tạo của Khoa | Báo cáo hoạt động hậu kiểm định và báo cáo kết quả thực hiện việc cải tiến và nâng cao chất lượng các CTĐT đã được KĐCL | Khoa Luật | Viện ĐBCLGD/ các đơn vị liên quan | 12/2016 | 3/2017 | - Khoa Luật căn cứ các khuyến nghị của đoàn ĐGN và tình hình thực tế của đơn vị, cân đối các nguồn lực, lập kế hoạch triển khai các hoạt động hậu kiểm định; - ĐHQGHN và các đơn vị có chính sách đầu tư thích đáng cho các hoạt động hậu kiểm định; - Viện ĐBCLGD tư vấn, theo dõi các hoạt động cải tiến chất lượng của đơn vị. |
10. | Báo cáo tổng kết các hoạt động hậu kiểm định để cải tiến và nâng cao chất lượng đào tạo của Khoa | Báo cáo hoạt động hậu kiểm định và báo cáo kết quả thực hiện việc cải tiến và nâng cao chất lượng các đơn vị đào tạo đã được KĐCL | Khoa Luật | Viện ĐBCLGD/ các đơn vị liên quan | 12/2016 | 9/2017 | - Khoa Luật căn cứ các khuyến nghị của đoàn ĐGN và tình hình thực tế của đơn vị, cân đối các nguồn lực, lập kế hoạch triển khai các hoạt động hậu kiểm định; - ĐHQGHN và các đơn vị có chính sách đầu tư thích đáng cho các hoạt động hậu kiểm định; - Viện ĐBCLGD tư vấn, theo dõi các hoạt động cải tiến chất lượng của đơn vị. |
IV | Hoạt động ĐBCL các Chương trình đào tạo |
11. | Đầu mối tổ chức rà soát, chỉnh sửa và ban hành các CTĐT và đề cương môn học hệ Đại học và Sau đại học theo chuẩn đầu ra. | QĐ Ban hành các đề cương môn học của CTĐT Đại học và Sau đại học được điều chỉnh theo chuẩn đầu ra. | BP.ĐBCL/ Phòng QLĐT&KH | Các Bộ phận có liên quan | 9/2016 | 9/2017 | - Nghiên cứu Hướng dẫn xây dựng đề cương môn học theo chuẩn đầu ra của ĐHQGHN ; - Lập kế hoạch điều chỉnh đề cương môn học hệ đại học và Sau đại học theo Chuẩn đầu ra trình Ban CNK; - Triển khai, hoàn thiện. - Tổ chức thẩm định. - Tổng kết, đánh giá; |
V | Hoạt động ĐBCL theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và thực hiện nội dung Qui chế 3 công khai |
12. | Thực hiện các hoạt động TĐG và/ hoặc KĐCL theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT (nếu có) | Các báo cáo hoạt động được thực hiện đúng yêu cầu và tiến độ | Khoa Luật | Viện ĐBCLGD/ Các ban chức năng liên quan | 9/2016 | 9/2017 | - Khoa Luật triển khai nghiêm túc các hoạt động TĐG và/hoặc KĐCL theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT (nếu có); - Viện ĐBCLGD hỗ trợ, tư vấn và giám sát chuyên môn. |
13. | Thực hiện Qui chế 3 công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của ĐHQGHN và của Bộ GD&ĐT | Bản thống kê cập nhật các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của Khoa gửi ĐHQGHN, Bộ GD&ĐT và Công khai trên trang Web của Khoa. | Bộ phận ĐBCL | Các bộ phận có liên quan | 9/2016 | 11/2016 | - Nghiên cứu Qui chế - Triển khai, hoàn thiện - Tổng kết, đánh giá |
VI. | Các hoạt động đánh giá chất lượng và xếp hạng đại học |
14. | 100% giảng viên thực hiện công tác TĐG trong năm học | Báo cáo kết quả công tác giảng viên TĐG của Khoa Luật | BP. ĐBCL | Các BP có liên quan | 4/2017 | 6/2017 | - Khoa Luật tổ chức công tác TĐG của giảng viên theo hướng dẫn và nộp báo cáo tổng kết. Thời gian nộp báo cáo trong phần Phụ lục; - Viện ĐBCLGD theo dõi, giám sát và tổng hợp các BC công tácTĐG. |
15. | 100% các môn học của bậc Đại học và Sau đại học được lấy ý kiến phản hồi của người học | - Bộ dữ liệu và Báo cáo điều tra khảo sát kết quả lấy ý kiến phản hồi của người học. - 100% các môn học của các hệ được người học đánh giá. - Báo cáo sơ kết và tổng kết kết quả lấy ý kiến phản hồi của người học | BP. ĐBCL/Các đơn vị thuộc Khoa | Viện ĐBCLGD | 12/2016 | 6/2017 | - BP.ĐBCL Khoa Luật lập kế hoạch triển khai việc lấy ý kiến phản hồi; là đầu mối triển khai hoạt động này trong Khoa; - Tổng hợp số liệu cụ thể theo chỉ tiêu kế hoạch đã đặt ra và đưa vào nội dung các báo cáo sơ kết và tổng kết công tác ĐBCL của Khoa. |
16. | Điều tra khảo sát sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp (K58) và Cựu sinh viên, Doanh nghiệp về tình hình việc làm và các hoạt động đào tạo của Khoa. | - Bộ dữ liệu và Báo cáo điều tra khảo sát - 100% sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp được tham gia góp ý, đánh giá. - 100% các cựu sinh viên được lấy ý kiến phản hồi. | Bộ phận ĐBCL | Các đơn vị thuộc Khoa | 1/2016 | 6/2017 | - Xây dựng bộ dữ liệu - Tiến hành điều tra khảo sát. - Xử lý số liệu - Báo cáo tổng kết |
17. | Cung cấp số liệu của ĐHQGHN theo các tiêu chí xếp hạng cho tổ chức xếp hạng đại học (QS, Webometrics) | - Số liệu cung cấp đầy đủ, đúng thời hạn, đúng yêu cầu, đảm bảo độ tin cậy; - Công bố các file dữ liệu theo định dạng của Dspace; | BP. ĐBCL | Các đơn vị thuộc Khoa/Viện ĐBCLGD | 10/2016 | 09/2017 | - Khoa Luật cung cấp số liệu theo yêu cầu của các tổ chức xếp hạng cho Viện ĐBCLGD; - Viện ĐBCLGD hướng dẫn thực hiện Viện ĐBCLGD tổng hợp, cung cấp cho các tổ chức xếp hạng. |
18. | Phối hợp với ĐHQGHN trong việc tổ chức đánh giá, chấm điểm trang web của các Khoa theo tiêu chí xếp hạng của Webometrics nhằm nâng cao chất lượng và quảng bá các hoạt động đào tạo và NCKH của ĐHQGHN, đồng thời cung cấp số liệu phục vụ công tác thi đua khen thưởng. | Thứ hạng trang web của các đơn vị trong không gian số phản ánh đúng thực tế | Các Bộ phận thuộc Khoa | Các đơn vị thuộc Khoa/Viện ĐBCLGD | 2 lần/năm học: - Lần 1: 24-25/12/2016 - Lần 2: 24-25/6/2017 | - Lãnh đạo Khoa cam kết thực hiện; - Khoa Luật tổ chức tuyên truyền trong đơn vị; - Viện ĐBCLGD phối hợp với Ban Thanh tra và Pháp chế kiểm tra, chấm điểm và thông báo kết quả trong giao ban ĐHQGHN. |
19. | Phối hợp với ĐHQGHN trong việc chấm điểm thi đua lĩnh vực công tác ĐBCL | Báo cáo tổng kết các nhiệm vụ công tác ĐBCL của Khoa và nộp cho Viện ĐBCLGD | BP. ĐBCL/ Các BP có liên quan | Viện ĐBCLGD/ Ban CT& CTHSSV | 6/2017 | 8/2017 | - Khoa Luật nộp các báo cáo tổng kết các nhiệm vụ công tác ĐBCL cho Viện ĐBCLGD; - Viện ĐBCLGD căn cứ kết quả thực hiện công tác ĐBCL của các đơn vị đề nghị Hội đồng thi đua khen thưởng ĐHQGHN cộng điểm thưởng cho các đơn vị có những đóng góp tích cực trong việc thực hiện công tác ĐBCL. |